Có 2 kết quả:
戚戚 thích thích • 躍躍 thích thích
Từ điển trích dẫn
1. Thân thiết, tương thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Thích thích huynh đệ, Mạc viễn cụ nhĩ” 戚戚兄弟, 莫遠具爾 (Đại nhã 大雅, Hành vi 行葦) Anh em tương thân, Chớ rời xa mà hãy gần gũi nhau.
2. Lo sợ, lo lắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
3. Động lòng, xốn xang. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phu tử ngôn chi, ư ngã tâm hữu thích thích yên” 夫子言之, 於我心有戚戚焉 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Phu tử nói thế, trong lòng ta xúc động làm sao.
2. Lo sợ, lo lắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
3. Động lòng, xốn xang. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phu tử ngôn chi, ư ngã tâm hữu thích thích yên” 夫子言之, 於我心有戚戚焉 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Phu tử nói thế, trong lòng ta xúc động làm sao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Vui thích, hân hoan. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ” 夫得利則躍躍以喜 (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự 韋侍講盛山十二詩序) Được lợi thì hân hoan vui mừng.
2. Dáng động lòng không yên.
2. Dáng động lòng không yên.
Bình luận 0